Logo Đăng Khoa  - Tổng đại lý phân phối hàng nhập khẩu chính hãng

Máy đo độ ẩm gỗ Lutron MS-7013

Mã sản phẩm: MS-7013
Thương hiệu: Lutron   |   Máy đo độ ẩm-gỗ-đất-giấy
Xuất xứ: Đài Loan
Bảo hành: 12 tháng
Tình trạng: Còn hàng

3.900.000₫ 4.300.000₫
9%
Giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT 8%)
Hãy liên hệ với chúng tôi để được tư vấn
Tel : (028) 38161168 – 38161169  - Fax:38161170
- Hotline :  09083201790918837116 - 0903337145  
(Zalo )
Địa chỉ :72/1 Dương Đức Hiền,P.Tây Thạnh,Quận Tân Phú.TPHCM (Đối diện hồ bơi Tây Thạnh)
 Email: info@dangkhoa.com.vn  -  thietbidangkhoa@gmail.com
  Giao hàng siêu tốc trong nội thành 
      Từ 1-4 giờ trong giờ hành chính
Máy đo độ ẩm gỗ  Lutron MS-7013
Mã sản phẩm: MS-7013

Xuất xứ: Lutron-Đài Loan

* Máy được thiết kế để kiểm tra độ ẩm của gỗ.
* Sử dụng công nghệ cảm biến cảm ứng tần số cao , không làm hỏng bề mặt gỗ
* Chức năng tự động bù nhiệt .
* Cho phép lựa chọn 8 loại mật độ gỗ
* Cài đặt cảnh báo cho ngưỡng giới hạn đo
* Chức năng giữ giá trị trên màn hình.
* Tích hợp chỉ báo pin yếu.
 
Thông số kỹ thuật : 
Ứng dụng Được thiết kế để kiểm tra độ ẩm của gỗ.
Nguyên lý đo Sử dụng cảm biến cảm ứng tần số cao , giá trị độ dẫn sẽ được chuyển đổi sang giá trị độ ẩm .
Hiển thị Màn hình LCD 46.5mm x 28.5mm
Giá trị độ ẩm Tầm đo:  0% đến 50%
Độ chia: 0.5% RH
Độ chính xác: ± 1.5 RH
Nhiệt độ Tầm đo:  0 ºC đến 50 ºC
Độ chia: 0.1 ºC
Độ chính xác: ± 2 ºC
Mạch điện Mạch một chip tùy chỉnh của bộ vi xử lý LSI
Giữ giá trị Giữ số đọc trên màn hình đứng yên
Tần số lấy mẫu Khoảng 0.8 giây
Nhiệt độ làm việc 0 ºC đến 50 ºC
Độ ẩm làm việc Thấp hơn 80% RH
Nguồn cấp Pin 9V DC
Dòng tiêu thụ Khoảng 7.0 mA
Khối lượng 109 g
Kích thước 131 x70 x 26 mm
Phụ kiện đi kèm Sách hướng dẫn sử dụng
Phụ kiện tùy chọn Hộp đựng mềm có đai đeo
(140 x 77 x 40 mm), Mẫu: CA-04
 
Bảng mật độ gỗ :
 
Số thứ tự Mật độ g/cm3 Phân loại gỗ
1 0,27 ~ 0,38
 
Cây dương, cây dương cathay, cây linh sam, cây thông Monterey, gỗ trầm, gỗ gõ đỏ, gỗ thông trắng, gỗ trắc, cọ cao lương, dù che Trung Quốc cứng.
2 0,38 ~ 0,45 linh sam Douglas, tuyết tùng vàng, gỗ thông, cây dương, gỗ bông, cây huyết dụ, vân sam, gỗ hồng, okoume, okoumev, gỗ linh sam, dây châu Phi, thông đỏ, cây huyết dụ, cây bách, cây tùng bách.
3 0,45 ~ 0,55 Cây thông Douglas, Gỗ tuyết tùng vàng, Gỗ thông, Gỗ thông, Gỗ bông, Cây bách, Cây đại thụ, Cây gỗ ma châu Phi, Gỗ gụ Philippines, Gỗ cứng, Gỗ màu, Cây dương xỉ, Rmin, Karuri, Cây thông vòng, Cây huyết dụ, kahikatea, vỏ cây thường xuân.
4 0,55 ~ 0,65 Bạch dương, cây du, oka đỏ, óc chó đen, beech, lroko, kerhering, điều, gỗ cao su.
5 0,65 ~ 0,75 Pecan, merbau, sồi trắng, olive, lauan, dẻ gai , teak wood, apocynaceae, bangkirai, tần bì
6 0,75 ~ 0,85 Wenge, gỗ gụ Philippines, gỗ palaquium spp úc mahogaany, jatoba, garapa, sồi, gỗ mun, cùi dừa cạn, buginga phi, reular buginga, bubinga, punah.
7 0,85 ~ 0,95 Gỗ lê vàng Hải Nam, aspidosperma spp,
gỗ bò, cumaru, cây huyết dụ goldieana.
8 0,95 ~ 1,05 dipteryx  , lapacho, gỗ tròn, xylia  , gỗ đàn hương đỏ,   giáng hương Ấn Độ  , giáng hương  Đông Nam Á, cẩm lai , gỗ mun,
 
 Nếu gỗ đo không có trong danh sách thì kiểm tra mật độ của gỗ và chọn mức đo tương ứng
Gọi ngay Chat với chúng tôi qua Zalo